[GIẢI THÍCH] Ý Nghĩa Các Ký Hiệu Đèn Cảnh Báo Trên Xe Ô Tô

[GIẢI THÍCH] Ý Nghĩa Các Ký Hiệu Đèn Cảnh Báo Trên Xe Ô Tô

[GIẢI THÍCH] Ý Nghĩa Các Ký Hiệu Đèn Cảnh Báo Trên Xe Ô Tô

[GIẢI THÍCH] Ý Nghĩa Các Ký Hiệu Đèn Cảnh Báo Trên Xe Ô Tô

[GIẢI THÍCH] Ý Nghĩa Các Ký Hiệu Đèn Cảnh Báo Trên Xe Ô Tô
[GIẢI THÍCH] Ý Nghĩa Các Ký Hiệu Đèn Cảnh Báo Trên Xe Ô Tô
[GIẢI THÍCH] Ý Nghĩa Các Ký Hiệu Đèn Cảnh Báo Trên Xe Ô Tô

Bạn đang sở hữu cho mình chiếc xe ô tô? Bạn có đang băn khoăn về những ký hiệu đèn cảnh báo trên bảng điện tử của xe? Bạn hiểu như thế nào về cảnh báo chú ý để đảm bảo về chất lượng, giá trị của xe chưa? 

 

Hocthilaixeoto.com sẽ giải thích cho bạn ý nghĩa các ký hiệu, đèn cảnh báo trên xe ô tô cần phải nắm rõ!

 

 

1. Ý nghĩa các đèn cảnh báo trên xe ô tô xe cơ bản 

 

Các ký hiệu đèn ô tô
Các ký hiệu đèn ô tô

 

>>> ĐỌC NGAY: TIP những Lưu ý biển báo cấm MỚI NHẤT tài xế phải lưu ý để không MẤT TIỀN OAN

2. Ý nghĩa các đèn cảnh báo trên xe ô tô khác

 

Biểu tượng cảnh báo

 

Đèn cảnh báo nhiệt độ động cơ xe
Đèn cảnh báo nhiệt độ động cơ xe

 

Ký hiệu đèn báo có nghĩa là nhiệt độ động cơ đã vượt quá giới hạn bình thường. Kiểm tra mức độ làm mát, hoạt động của quạt, nắp bộ tản nhiệt, rò rỉ chất làm mát. 

 

Đèn báo pin sạc xe
Đèn báo pin sạc xe

 

Đèn báo có nghĩa là hệ thống sạc của xe bị thiếu điện hoặc không sạc đúng cách. Nó thường chỉ ra một vấn đề với chính pin hoặc máy phát điện. 

 

Đèn cảnh báo áp suất dầu xe
Đèn cảnh báo áp suất dầu xe

 

Đèn báo có nghĩa là mất áp suất dầu, nghĩa là bôi trơn thấp hoặc mất hoàn toàn. Kiểm tra ngay mức dầu và áp suất.

 

Đèn cảnh báo xe phanh nhanh
Đèn cảnh báo xe phanh nhanh

 

Đèn báo bật khi phanh tay bật. Nếu nó sáng liên tục, điều đó có nghĩa là áp suất thủy lực đã bị mất ở một bên của hệ thống phanh hoặc mức chất lỏng trong xi lanh chính ở mức thấp nguy hiểm (do rò rỉ ở đâu đó trong hệ thống phanh).

 

Biểu tượng an toàn

 

Đèn bảng điều khiển xe của bạn đóng một vai trò quan trọng. Những đèn cảnh báo trên ô tô cho thấy một vấn đề với chiếc xe của bạn cần phải hành động ngay lập tức hoặc kiểm tra.

 

Xe truyền nhiệt độ biểu tượng an toàn ánh sáng
Xe truyền nhiệt độ biểu tượng an toàn ánh sáng

 

Đèn báo có nghĩa là nhiệt độ động cơ đã vượt quá giới hạn bình thường. Kiểm tra mức độ làm mát, hoạt động của quạt, nắp bộ tản nhiệt, rò rỉ chất làm mát.

 

Đèn cảnh báo áp suất lốp xe
Đèn cảnh báo áp suất lốp xe

 

Ký hiệu đèn báo trên ô tô này có nghĩa là áp suất thấp ở một trong các lốp xe của bạn.

 

>>>> THAM GIA NGAY cho mình Khóa học lái xe B2 được hàng trăm học viên đăng ký mỗi tháng!!!

Kiểm soát lực kéo xe ra khỏi biểu tượng an toàn
Kiểm soát lực kéo xe ra khỏi biểu tượng an toàn

 

Đèn báo có nghĩa là xe TCS (hệ thống kiểm soát lực kéo) đã bị vô hiệu hóa. 

 

Tay lái khóa biểu tượng an toàn
Tay lái khóa biểu tượng an toàn

 

Đèn cảnh báo nguy hiểm trên ô tô này có nghĩa là tay lái của bạn bị khóa và không thể di chuyển. Để tắt khóa tay lái, nhét chìa khóa vào bộ phận đánh lửa và xoay nó về vị trí đầu tiên trong khi xoay vô lăng theo một trong hai hướng.

 

Xe kéo rơ moóc cảnh báo
Xe kéo rơ moóc cảnh báo

 

Đèn báo ký hiệu trên xe ô tô có nghĩa là móc kéo được mở khóa hoặc có vấn đề với hệ thống chiếu sáng.


 

Kiểm soát lực kéo xe
Kiểm soát lực kéo xe

 

Đèn báo bật sáng khi xe TCS (hệ thống kiểm soát lực kéo) được kích hoạt. 

 

Xe dịch vụ xe sớm biểu tượng an toàn
Xe dịch vụ xe sớm biểu tượng an toàn

 

Đèn báo bật sáng khi có tình trạng lỗi trong khu vực của hệ thống khung gầm xe như hệ thống phanh chống bó cứng (ABS), hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS), hệ thống treo điện tử hoặc hệ thống thủy lực phanh. 

 

Biểu tượng an ninh cảnh báo an toàn xe hơi
Biểu tượng an ninh cảnh báo an toàn xe hơi

 

Đèn cảnh báo trên ô tô sẽ bật trong giây lát nếu công tắc đánh lửa bị khóa và sẽ cần khóa được trang bị bộ phát đáp thích hợp để khởi động lại. Nếu đèn có thể nhìn thấy khi xe đang bật, thì nó thường chỉ ra sự cố trong hệ thống an ninh.

 

Biểu tượng an toàn túi khí bên xe
Biểu tượng an toàn túi khí bên xe

 

Đèn báo có nghĩa là lỗi với túi khí bên. 

 

Chỉ số an toàn dây đai an toàn
Chỉ số an toàn dây đai an toàn

 

Đèn cảnh báo nguy hiểm trên xe ô tô này có nghĩa là dây an toàn chưa được bảo đảm cho hành khách trên xe. 

 

Xe đạp bấm ly hợp biểu tượng an toàn
Xe đạp bấm ly hợp biểu tượng an toàn

 

Chỉ báo để đẩy ly hợp (côn). 

 

Biểu tượng an toàn hệ thống truyền động xe
Biểu tượng an toàn hệ thống truyền động xe

 

Đèn báo bật sáng khi phát hiện lỗi hệ thống truyền động hoặc AWD. Liên hệ với thợ máy của bạn càng sớm càng tốt. 

 

Tay lái xe cảnh báo ánh sáng an toàn biểu tượng
Tay lái xe cảnh báo ánh sáng an toàn biểu tượng

 

Đèn báo sẽ bật nếu có vấn đề với hệ thống lái trợ lực, và sẽ bị tắt cho đến khi cố định.

 

Xe ép phanh biểu tượng an toàn
Xe ép phanh biểu tượng an toàn

 

Đèn báo để đẩy bàn đạp phanh.

 

Biểu tượng an toàn xe đỗ xe phanh
Biểu tượng an toàn xe đỗ xe phanh

 

Đèn báo có nghĩa là phanh đang bật. 

 

Thay dầu nhắc nhở biểu tượng an toàn
Ký hiệu thay dầu nhắc nhở thay dầu trên xe ô tô

 

Đèn báo có nghĩa là tuổi thọ dầu đã hết cần được thay.

 

xe cảnh báo biểu tượng an toàn ánh sáng
Xe cảnh báo biểu tượng an toàn ánh sáng

 

Đèn cảnh báo chính. Dấu chấm than đi kèm với các cảnh báo khác.

 

>>> LƯU Ý: Những điểm CSGT thường bắt phạt ở TPHCM nhớ BẬT ĐÈN XE đầy đủ không là MẤT TIỀN OAN đấy!

Đèn cảnh báo thông tin
Đèn cảnh báo thông tin trên ô tô

 

Đèn cảnh báo trên ô tô này sẽ bật khi có tin nhắn mới được lưu trong màn hình thông tin. Nó sẽ có màu đỏ hoặc màu trắng tùy thuộc vào mức độ nghiêm trọng cho đến khi bạn khắc phục được sự cố.

 

 

Đèn cảnh báo đường băng
Đèn cảnh báo đường băng

 

Đèn báo bật khi không khí bên ngoài bắt đầu đạt đến nhiệt độ đóng băng, khoảng 35 ° F hoặc 3 ° C. 

 

Đèn báo bình xăng/nhiên liệu
Đèn báo bình xăng/nhiên liệu

 

Đèn báo bật nếu nắp xăng / nhiên liệu không được vặn chặt. 

 

Trục trặc điều khiển lỗi
Trục trặc điều khiển lỗi

 

Đèn báo có nghĩa là có vấn đề với kiểm soát lực kéo của xe. 

 

Đèn cảnh báo hệ thống phanh
Đèn cảnh báo hệ thống phanh

 

Đèn báo bật khi phanh đỗ xe điện bị trục trặc. 

 

 

Cảnh báo khoảng cách
Cảnh báo khoảng cách

 

Đèn báo có nghĩa là một chiếc xe phía trước quá gần hoặc đang được tiếp cận quá nhanh, hoặc một chướng ngại vật đứng yên tồn tại theo hướng di chuyển.

 

Bộ lọc không khí bị tắc
Bộ lọc không khí bị tắc

 

Đèn báo bật khi có luồng khí giảm vào động cơ, Có bộ lọc không khí thay thế hoặc kiểm tra. 

 

Khóa an toàn cho trẻ em
Khóa an toàn cho trẻ em

 

Đèn báo có nghĩa là khóa an toàn trẻ em đang hoạt động.

 

Kiểm tra đèn báo động cơ
Kiểm tra đèn báo động cơ

 

Đèn báo bật bất cứ khi nào động cơ được bật để kiểm tra bóng đèn. Nếu đèn vẫn sáng, hệ thống chẩn đoán của ô tô đã phát hiện ra một sự cố cần được điều tra. 

 

Cảnh báo chuyển đổi xúc tác
Cảnh báo chuyển đổi xúc tác

 

Đèn báo có nghĩa là bộ chuyển đổi xúc tác quá nóng hoặc không hoạt động như dự định. 

 

Dầu phanh
Dầu phanh

 

Đèn báo có nghĩa là mức dầu phanh thấp. 

 

Cảnh báo má phanh
Cảnh báo má phanh

 

Đèn báo có nghĩa là má phanh bị mòn. 

 

Cảnh báo đèn phanh
Ký hiệu cảnh báo đèn phanh trên ô tô

 

Đèn báo có nghĩa là một bóng đèn phanh bên ngoài bị lỗi. Kiểm tra hoạt động của tất cả các bóng đèn phanh bên ngoài.

 

Cảnh báo hộp số tự động
Cảnh báo hộp số tự động

 

Đèn ký hiệu trên ô tô này báo có nghĩa là có trục trặc hộp số / truyền. 

 

Hệ thống chống bó cứng phanh
Hệ thống chống bó cứng phanh

 

Đèn báo có nghĩa là có thể có sự cố trong hệ thống ABS. 

 

Tất cả các bánh xe
Tất cả các bánh xe

 

Đèn báo bật sáng khi có sự cố với hệ thống 4WD. 

 

Chỉ số túi khí
Chỉ số túi khí

 

Đèn báo bật khi túi khí phía trước tắt. Nếu đèn này sáng hoặc nhấp nháy, có lỗi trong hệ thống túi khí hoặc dây an toàn.

 

Túi khí bị vô hiệu hóa
Túi khí bị vô hiệu hóa

 

Đèn báo bật khi có lỗi trong hệ thống cánh lướt gió phía sau. 

 

.

Đèn báo hệ thống khóa LOCK
Đèn báo hệ thống khóa LOCK

 

Đèn báo có nghĩa là chế độ Khóa 4WD của xe được kích hoạt.

 

 

Hệ thống treo khí
Hệ thống treo khí

 

Đèn báo có nghĩa là có vấn đề với túi treo khí, có thể là do rò rỉ hoặc vấn đề khác  

 

Ký hiệu đèn xe - chiếu sáng 

 

Biểu tượng chiếu sáng xe được kết nối với hệ thống chiếu sáng của xe của bạn. Các ký hiệu trên xe ô tô này thường có màu xanh lam, xanh lá cây hoặc vàng.

 

Đèn báo tia sáng gần
Đèn báo tia sáng gần

 

Đèn báo có nghĩa là các phương tiện nhúng chùm đang bật. 

 

 

Đèn ra ngoài
Đèn ra ngoài

 

Đèn báo có nghĩa là có đèn bên ngoài trên xe không hoạt động đúng. 

 

Chỉ số ánh sáng chùm chiếu xa
Chỉ số ánh sáng chùm chiếu xa

 

Đèn báo có nghĩa là đèn pha chiếu xa của xe bạn đang bật hoặc nếu chức năng đèn flash chùm cao được sử dụng. 

 

Kiểm soát vi phạm đèn pha
Kiểm soát vi phạm đèn pha

 

Đèn báo sẽ bật nếu có sự cố được phát hiện với hệ thống điều khiển phạm vi đèn pha. 

 

Đèn sương mù phía trước
Đèn sương mù phía trước

 

Đèn báo có nghĩa là đèn sương mù phía trước được bật. 

 

Lỗi ánh sáng bên ngoài
Lỗi ánh sáng bên ngoài

 

Đèn báo có nghĩa là bất kỳ ánh sáng bên ngoài nào trên xe của bạn không hoạt động. 

 

Tự động chùm cao
Tự động chùm cao

 

Đèn báo có nghĩa là hệ thống Auto High Beam đã bật đèn pha chiếu xa. 

 

Hệ thống ánh sáng thích ứng
Hệ thống ánh sáng thích ứng

 

Đèn báo sẽ sáng khi đèn pha thích ứng được bật. 

 

Đèn báo bên
Đèn báo bên

 

Đèn báo sẽ bật khi đèn pha bình thường được sử dụng. 

 

Đèn sương mù phía sau được bật
Đèn sương mù phía sau được bật

 

Đèn báo có nghĩa là đèn sương mù phía sau đang bật.

 

Cảm biến mưa và ánh sáng
Cảm biến mưa và ánh sáng

 

Đèn báo có nghĩa là có vấn đề với hệ thống cảm biến. Cần gạt nước và đèn sẽ không hoạt động tự động. 

 

Ký hiệu đèn báo hiệu cơ bản khác 

 

Đèn cảnh báo về kính chắn gió xe
Đèn cảnh báo về kính chắn gió xe

 

Đèn báo có nghĩa là rã đông cửa sổ đang hoạt động. 

 

Nhắc nhở chất lỏng
Ký hiệu nhắc nhở chất lỏng trên ô tô

 

Ký hiệu trên xe ô tô này sẽ thông báo khi bình chứa dung dịch rửa kính chắn gió gần hết. Đổ đầy bình chứa dung dịch giặt. 

Đèn cảnh báo xửa kình phía sau
Đèn cảnh báo xửa kình phía sau

 

Đèn cảnh báo cửa kính phía sau trên xe ô tô

 

Mức nhiên liệu thấp
Mức nhiên liệu thấp

 

Đèn báo có nghĩa là xe đang cạn kiệt nhiên liệu và cần nạp thêm

 

Chìa khóa xe
Chìa khóa xe

 

Đèn báo có nghĩa là chìa khóa không có trong xe. 

 

Đóng mui xe đúng cách
Đóng mui xe đúng cách

 

Ký hiệu trên xe ô tô này sẽ báo đèn nếu mui xe không được đóng đúng cách. 

 

Báo nguy hiểm được bật
Báo nguy hiểm được bật

 

Đèn báo có nghĩa là đèn báo nguy hiểm được bật. 

 

Quạt xe đang được hoạt động
Quạt xe đang được hoạt động

 

Đèn báo có nghĩa là quạt thông gió / quạt bên trong đang hoạt động. 

 

 

Cửa đóng không đúng cách
Cửa đóng không đúng cách

 

3. Ý nghĩa màu sắc các ký hiệu báo lỗi trên xe ô tô

 

Mỗi đèn cảnh báo sẽ có một ký hiệu riêng và mang một ý nghĩa khác nhau. Hiện nay, các ký hiệu báo lỗi được sử dụng thống nhất trên toàn thế giới cho tất cả các kiểu xe và nhãn hiệu.

 

Hầu hết các cảnh báo trên xe ô tô sẽ có 3 nhóm màu sau đây và bạn cần quan sát kỹ màu đèn báo lỗi để đánh giá mức độ nguy hiểm:

  • Đèn đỏ: Cảnh báo lỗi xe nguy hiểm cần khắc phục ngay. Lúc này, bạn cần phải kiểm tra xe ngay, bởi đây có thể là một lỗi rất nguy hiểm, cần phải xử lý ngay để đảm bảo an toàn khi lái xe.
  • Đèn vàng: Báo xe đang bị lỗi cần kiểm tra, việc của bạn là lái xe đến trung tâm bảo hành để được kiểm tra và sửa chữa sớm.
  • Đèn xanh: Cho biết hệ thống đang hoạt động.

 

Cảm ơn mọi người đã đọc bài viết ký hiệu đèn của chúng tôi. Nếu thấy hay và bổ ích hãy chia sẻ nhé!

 

>>> NGUỒN: TỔNG HỢP (CHÚNG TÔI SẼ CỐ GẮNG CẬP NHẬP THÊM CHO CÁC BẠN)

677
SHARES

Đăng ký tư vấn

1Thông tin cá nhân

2Lựa chọn dịch vụ








3Hoàn tất đăng ký

Tìm kiếm bài viết

Fanpage

Đăng ký tư vấn

DMCA.com Protection Status
Zalo
Thi thử
Zalo